TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Trích yếu nội dung của văn bản |
1 |
Luật |
Số 74/2014/QH13 |
Luật giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Luật |
Số 43/2019/QH14 |
Luật giáo dục |
3 |
Luật |
Số 58/2010/QH12 |
Luật Viên chức |
4 |
Luật |
Số 52/2019/QH14 |
Luật sửa đổi một số điều của Luật Viên chức và luật Công chức |
5 |
Nghị định |
Số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính Phủ |
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp; |
6 |
Thông tư |
Số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quy định về Điều lệ trường cao đẳng;
|
7 |
Văn bản hợp nhất |
Số 1/VBHN-BNV ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nội vụ |
Nghị định (số 115/2020/NĐ-CP và số 85/2023/NĐ-CP) quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
8 |
Nghị định |
Số 81/2021/NĐ-CP, ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính Phủ |
Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. |
9
|
Nghị định |
Số 97/2023/NĐ-CP, ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính Phủ |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính Phủ |
10 |
Nghị định |
Số 112/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Chính Phủ |
Về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
11 |
Nghị định |
Số 71/2023/NĐ-CP ngày 20/9/2023 của Chính Phủ |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức. |
12 |
Nghị định |
Số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính Phủ |
Về hợp đồng đối với 1 số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
13 |
Nghị định |
Số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính Phủ |
Về sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; |
14 |
Nghị định |
Số 77/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2021 của Chính Phủ |
Quy định chế độ phụ cấp thâm niên nhà giáo |
15 |
Nghị định |
Số 60/2021/NĐ-CP, ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính Phủ |
Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập. |
16 |
Thông tư |
Số 56/2022/TT-BTC, ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Chính Phủ |
Hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn |
17 |
Nghị định |
Số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính Phủ |
Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
18 |
Nghị định |
Số: 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính Phủ |
Về công tác văn thư
|
19 |
Nghị định |
Số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ |
Về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
20 |
Nghị định |
Số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính Phủ |
Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
|
21 |
Văn bản hợp nhất |
Số 01/VBHN-BNV ngày 08 tháng 01năm 2024 của Bộ Nội vụ |
Thông tư (số 04/2005/TT-BNV và 03/2021/TT-BNV) hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức |
22 |
Thông tư |
Số: 01/2024/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao đông, Thương Binh và Xã hội |
Quy định quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
23 |
Thông tư |
Số 05/2024/TT-BLĐTBXH ngày 10/5/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quy định Chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của Nhà giáo Giáo dục nghề nghiệp.
|
24 |
Thông tư |
Số 07/2023/TT-BGDĐT ngày 10/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về |
Việc ban hành quy chế đào tạo trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non;
|
25 |
Thông tư |
Số 07/2023/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
|
26 |
Thông tư |
Số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quy định việc tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô - đun, hoặc tín chỉ.
|
27 |
Thông tư |
Số 05/2022/TT-BLĐTBXH ngày 05/4/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quy định về liên kết tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trong GDNN
|
28 |
Văn bản hợp nhất |
Số 04/VBHN-BGDĐT, ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ Giáo dục và đào tạo |
Thông tư ( số 35/2020/TT-BGDĐT và số 04/2022/TT-BGDĐT) Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập |
29 |
Văn bản hợp nhất
|
Số 02/VBHN-BNV ngày 02 tháng 5 năm 2022 của Bộ Nội vụ
|
Thông tư ( số 08/2013/TT-BNV và 03/2021/TT-BNV) hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
30 |
Thông tư |
Số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
31 |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BGDĐT ngày 08/11/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Quy định việc giảng dạy khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp; |
32 |
Thông tư |
Số 28/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các thông tư quy định về tuyển dụng, sử dụng , bồi dưỡng và chế độ làm việc của Nhà giáo Giáo dục nghề nghiệp. |
33 |
Thông tư |
Số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập |
34 |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
|
35 |
Thông tư |
Số 36/2020/TT-BGDĐT ngày 5/10/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Về việc quy định chế độ làm việc đối với trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non. |
36 |
Thông tư |
Số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quy định về việc chế độ làm việc của Nhà giáo Giáo dục nghề nghiệp. |
37 |
Thông tư |
Số 15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Về việc quy định tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp;
|
38 |
Thông tư |
Số 27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ trong giáo dục nghề nghiệp; |
39 |
Thông tư |
Số 28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Về việc quy định hệ thống bảo đảm chất lượng của cơ sở giáo dục nghề nghiệp;
|
40 |
Công văn |
Số 453/TCGDNN- KĐCL, ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
Hướng dẫn đánh giá các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, cao đẳng |
41 |
Quyết định |
Số 721/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước |
Về việc phê duyệt “Đề án tái cấu trúc Trường Cao đẳng Bình Phước giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến 2045”. |
42 |
Quyết định |
Số 15/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh |
Quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
43 |
Quyết định |
Số 68/QĐ-CĐBP ngày 15/4/2024 của Trường Cao đẳng Bình Phước |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động Trường Cao đẳng Bình Phước |
44 |
Quyết định |
Số 320/QĐ-CĐBP ngày 25/8/2023 của trường Cao đẳng Bình Phước |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng Trường Cao đẳng Bình Phước |
45 |
Quyết định |
Số 388/QĐ-CĐBP ngày 20/10/2023 của Trường Cao đẳng Bình Phước |
Ban hành Quy định chế độ làm việc của Nhà giáo Trường Cao đẳng Bình Phước |
46 |
Quyết định |
Số 25/QĐ-CĐBP, ngày 26/01/2024 của trường Cao đẳng Bình Phước |
Ban hành Quy chế chi tiêu nội bộ |